MÔ TẢ SẢN PHẨM
GIỚI THIỆU
Khi nhắc đến một chiếc xe chuyên dùng yêu cầu sự rắn chắc và bền bỉ thì xe tải Hino luôn là cái tên ưu tiên hàng đầu. Đối với các dòng xe ben cũng vậy, xe ben Hino luôn là sản phẩm đáp ứng tốt các yêu cầu khắt khe của khách hàng. Bằng chính chất lượng bền bỉ cùng với những dịch vụ sau bán hàng cực tốt mà Hino vẫn luôn là thương hiệu xe tải dẫn đầu thị trường Việt Nam trong hơn 20 năm qua.
Hino chú trọng phát triển các sản phẩm phục vụ những nhu cầu thiết thực của người dùng, cung cấp những sản phẩm tốt nhất, hệ thống quản lý chất lượng nghiêm ngặt nhất, không ngừng cải tiến, phát triển sản phẩm mang đến lợi ích tối đa cho người dùng.
Những ưu điểm của xe ben Hino FC
-
Sự bền bỉ chính là ưu điểm hàng đầu khi nhắc đến thương hiệu Hino,
-
Động cơ Euro 4 thế hệ mới tiết kiệm nhiên liệu tối ưu và thân thiện hơn với môi trường
-
Khung gầm cứng cáp chịu tải, là dòng xe vượt địa hình tốt nhất trong phân khúc
-
Thiết kế thùng kích thước lớn, tải trọng cao chở được nhiều hàng hóa hơn
Nếu bạn đang có nhu cầu tìm mua một chiếc xe ben bền đẹp trong khoảng 4 khối thì xe ben Hino FC9JETC 6.4 tấn nằm trong phân khúc xe ben hino 500 là chiếc xe hoàn hảo dành cho bạn. Với đầy đủ những ưu điểm như trên và vô vàng những tính năng hữu ích khác chắc chắc sẽ làm bạn hài lòng đấy. Đừng bỏ lỡ, hãy cùng tôi tìm hiểu những ưu điểm khác của dòng xe này ngay bên dưới đây nhé.
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |
BẢNG CHI TIẾT THÙNG BEN 4,05 KHỐI TIÊU CHUẨN
Kết cấu | STT | Chi tiết hạng mục | Quy cách vật tư tiêu chuẩn |
Yêu cầu của KH |
Sàn thùng | 1 | Đà dọc | Thép CT3 5mm chấn | |
2 | Đà ngang | Thép CT3 4mm chấn | ||
3 | Đà dọc khung phụ | Thép CT3 6mm chấn | ||
4 | Đà ngang khung phụ | Thép CT3 4mm chấn | ||
5 | Sàn | Thép CT3 phẳng 4mm | ||
Mặt trước thùng | 6 | Xương đứng vách trước | Thép CT3 3mm chấn | |
7 | Xương ngang vách trước | Thép CT3 3mm chấn | ||
8 | Vách bửng trước | Thép CT3 4mm chấn | ||
Hông thùng | 9 | Xương đứng vách hông | Thép CT3 3mm chấn | |
10 | Xương ngang vách hông | Thép CT3 3mm chấn | ||
11 | Vách bửng hông | Thép CT3 4mm chấn | ||
Mặt sau thùng | 12 | Xương đứng vách sau | Thép CT3 3mm chấn | |
13 | Xương ngang vách sau | Thép CT3 3mm chấn | ||
14 | Vách bửng sau | Thép CT3 4mm chấn | ||
15 | Gối đỡ trục bửng sau | Thép CT3 10mm chấn | ||
Chi tiết phụ | 16 | Đệm lót sát xi và khung đà phụ | Cao su | |
17 | Đẹm lót khùng đà và đà dọc | Gỗ | ||
18 | Cản hông | Thép CT3 1,2mm | ||
19 | Cản sau | Thép ống phi 90 | ||
20 | Vè chắn bùn | Thép CT3 1,2mm | ||
21 | Ty Ben :SAMMITR – 8 Tấn | KRM 160S – Mới 100% | ||
22 | PTO: VPS | LX06S – Mới 100% |